Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS)
1. Chất kết dính
TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140-01), Bitum – Phương pháp lấy mẫu |
TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5-97), Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún (© VSQI 2023) |
TCVN 7496 : 2005, Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài |
TCVN 7497 : 2005, Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi) |
TCVN 7498 : 2005 (ASTM D 92-02b), Bitum – Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị cốc hở Cleveland (© VSQI 2023) |
TCVN 7500 : 2005, Bitum – Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
TCVN 7501 : 2005 (ASTM D 70-03), Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) (© VSQI 2023) |
TCVN 7503 : 2005, Bitum – Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
TCVN 7504 : 2005, Bitum – Phương pháp xác định độ dính bám với đá |
TCVN 8816 : 2011, Nhũ tương nhựa đường polyme gốc axit |
TCVN 8817-1 : 2011, Nhũ tương nhựa đường axit – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8818-1 : 2011, Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 8818-2 : 2011, Nhựa đường lỏng – Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa (Test Method for Flash Point) |
TCVN 8818-3 : 2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
TCVN 8818-4 : 2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 4: Thử nghiệm chưng cất (Test Method for Distillation) |
TCVN 8818-5 : 2011, Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử – Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
TCVN 11193 : 2021, Nhựa đường polyme – Yêu cầu kỹ thuật |
TCVN 11710 : 2017, Nhựa đường – Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng xoay |
TCVN 11711 : 2017, Nhựa đường – Thử nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt và không khí bằng phương pháp sấy màng mỏng |
TCVN 11808 : 2017, Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động |
TCVN 13049 : 2020, Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc – Yêu cầu kỹ thuật (Performance – Graded Asphalt Binder – Specification), tham khảo tiêu chuẩn AASHTO M320:2017, MOD – Tương đương 1 phần hoặc được xây dựng trên cơ sở tham khảo |
TCVN 13506 : 2022, Nhũ tương nhựa đường kiềm – yêu cầu kỹ thuật (© VSQI 2023) |
Quyết định số 1086/QĐ-BGTVT ngày 29/5/2018, Quy định kỹ thuật về thiết kế, thi công và nghiệm thu lớp tái sinh nguội bê tông nhựa tại chỗ bằng bitum bột và xi măng trong kết cấu áo đường ô tô ” để áp dụng trong cải tạo, sửa chữa và nâng cấp kết cấu áo đường ô tô. |
2. Cốt liệu
TCVN 7572-10 : 2006, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-12 : 2006, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles |
TCVN 7572-13 : 2006, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 13: Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-18 : 2006, Cốt liệu bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 18: Xác định hàm lượng hạt bị đập vỡ |
TCVN 8735 : 2012, Đá xây dựng công trình thủy lợi – Phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm |
TCVN 11807 : 2017, Bê tông nhựa – Phương pháp xác định góc cạnh của cốt liệu thô |
3. Bột khoáng
TCVN 4197 : 2012, Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm |
TCVN 12884-2 : 2020, Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa – Phần 2: Phương pháp thử |
4. Bê tông nhựa
TCVN 8820 : 2011, Hỗn hợp bê tông nhựa nóng – Thiết kế theo phương pháp Marshall (© VSQI 2023) |
TCVN 8860-1 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
TCVN 8860-5 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
TCVN 8860-7 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
TCVN 8860-9 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
TCVN 8860-10 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
TCVN 8860-11 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
TCVN 8860-12 : 2011, Bê tông nhựa – Phương pháp thử – Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
TCVN 11807 : 2017, Bê tông nhựa – Phương pháp xác định góc cạnh của cốt liệu thô |
TCVN 12759-1 : 2020, Bê tông nhựa tạo nhám – Thi công và nghiệm thu – Phần 1: Lớp phủ siêu mỏng tạo nhám |
TCVN 12759-2 : 2020, Bê tông nhựa tạo nhám – Thi công và nghiệm thu – Phần 2: Lớp phủ siêu tạo nhám |
AASHTO T 324, Standard Method of Test for Hamburg Wheel-Track Testing of Compacted Asphalt Mixtures (Phương pháp thử nghiệm vệt bánh xe của hỗn hợp nhựa đã đầm nén bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track) [Evaluation of AASHTO T324], Quyết định 1617, |
T 0719, Bituminous Mixtures Wheel-Track Test (Phương pháp thử nghiệm vệt hằn bánh xe của hỗn hợp sử dụng chất kết dính Bitum) |
BS EN 12697-24:2004, Bituminous mixtures – Test methods for hot mix asphalt – Part 24: Resistance to fatigue |
ASTM D7460 – 10, Standard Test Method for Determining Fatigue Failure of Compacted Asphalt Concrete Subjected to Repeated Flexural Bending |
5. Lớp mặt đường hỗn hợp đá nhựa, bê tông nhựa nóng
TCVN 13567-1:2022 – Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường (© VSQI 2023) |
TCVN 13567-2:2022 – Phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường Polyme (© VSQI 2023) |
TCVN 13567-3:2022 – Phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng (© VSQI 2023) |
TCVN 8864 : 2011, Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng mặt đường bằng thước dài 3,0 mét |
TCVN 8865 : 2011, Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
TCVN 8866 : 2011, Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát |
TCVN 10271 : 2014, Mặt đường ô tô – Xác định sức kháng trượt của bề mặt đường bằng phương pháp con lắc Anh |
TCCS 07 : 2013/TCĐBVN, Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
TCCS 18-2016-TCĐBVN, Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sửa chữa trám, vá vết nứt mặt đường nhựa |
TCCS 26-2019-TCĐBVN, Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường – Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
TCCS 36-2021-TCĐBVN, Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) – Thi công và nghiệm thu |
6. Thiết kế đường
TCVN 4054 : 2005, Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế (Highway – Specifications for design) |
TCVN 10380 : 2014, Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế (Rural roads – Specifications for design) |
TCCS 37-2022-TCĐBVN, Áo đường mềm – Yêu cầu & chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu (SN) |
TCCS 38-2022-TCĐBVN, Áo đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |
7. Sơn
TCVN 8786 : 2018, Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ nước – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
TCVN 8791 : 2018, Sơn tín hiệu giao thông – Vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu |
AASHTO M249-98, Specification for White and Yellow Reflective. Thermoplastic Striping Material (Solid Form) [Yêu cầu kỹ thuật cho vật liệu gờ giảm tốc phản quang nhiệt dẻo màu trắng và vàng (dạng rắn)] |