Nhựa đường đặc (bitum)
1. Khái niệm
Xem chi tiết tại đây
2. Phân loại
2.1 Phân loại nhựa đường theo độ kim lún
STT | Ký hiệu nhựa đặc theo mác nhựa |
Độ kim lún ở 25oC (0,1 mm) |
Ghi chú |
1 | 20-30 (hoặc 20/30) | 20 ÷ 30 | |
2 | 40-50 (hoặc 40/50) | 40 ÷ 50 | Phổ biến |
3 | 60-70 (hoặc 60/70) | 60 ÷ 70 | Phổ biến |
4 | 85-100 (hoặc 85/100) | 85 ÷ 100 | |
5 | 120-150 (hoặc 120/150) | 120 ÷ 150 | |
6 | 200-300 (hoặc 200/300) | 200 ÷ 300 |
Giải thích:
Độ đặc quánh của bitum được biểu thị bằng độ kim lún (bằng phần mười milimet_0,1mm của kim tiêu chuẩn xuyên thẳng đứng vào mẫu, trong điều kiện cho trước về nhiệt độ, thời gian và tải trọng quy định.
+ Nhựa đường có độ kim lún cao hơn thì độ quánh nhỏ hơn;
+ Độ kim lún là chỉ số đánh giá độ nhạy của nhựa đường với nhiệt độ: độ kim lún thấp hơn thì nhiệt độ hóa mềm cao hơn.
2.2 Phân loại (cấp) nhựa đường theo PG (Performance-Graded: theo đặc tính làm việc) (TCVN 13049 : 2020)
Phân cấp nhựa đường theo PG có liên quan đến nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất trung bình 7 ngày và nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất.
Ký hiệu | Giải thích ký hiệu và phạm vi áp dụng cấp nhựa theo PG cho vùng nhiệt độ (T) thiết kế mặt đường | Ghi chú |
PG 58-16 | -16 oC < T < 58 oC | |
PG 58-22 | -22 oC < T < 58 oC | |
PG 64-10 | -10 oC < T < 64 oC | |
PG 64-16 | -16 oC < T < 64 oC | |
PG 64-22 | -22 oC < T < 64 oC | |
PG 70-10 | -10 oC < T < 70 oC | |
PG 70-16 | -16 oC < T < 70 oC | |
PG 70-22 | -22 oC < T < 70 oC | |
PG 76-10 | -10 oC < T < 76 oC | |
PG 76-16 | -16 oC < T < 76 oC | |
PG 76-22 | -22 oC < T < 76 oC | |
PG 82-10 | -10 oC < T < 82 oC | |
PG 82-16 | -16 oC < T < 82 oC | |
PG 82-22 | -22 oC < T < 82 oC |
Chú thích:
Ví dụ: PG 58-16 |
58 là mức nhiệt độ cao: nhiệt độ thiết kế mặt đường lớn nhất trung bình 7 ngày < 58oC |
-16 là mức nhiệt độ thấp: nhiệt độ thiết kế mặt đường nhỏ nhất -16oC |
+ Không áp dụng đối với nhựa đường có chứa các sợi hoặc chứa các hạt có kích thước lớn hơn 250 μm.
3. Ứng dụng
4. Quy trình sản xuất
Tham khảo:
[1] TCVN 13049 : 2020, Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc – Yêu cầu kỹ thuật (Performance – Graded Asphalt Binder – Specification);
[2] TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5-97), Bitum – Phương pháp xác định độ kim lún.
(Đang cập nhật)